Kanji Version 13
logo

  

  

già [Chinese font]   →Tra cách viết của 伽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:



Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên cây. § Cũng như “cà” . ◇Dương Hùng : “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” , (Thục đô phú ). § Chương Tiều : “Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà” : , , . , .
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” .
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").

gia
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Từ dùng để đặt tên: Tia gamma; Galileo (nhà vật lí, thiên văn và toán học người Ý, 1564–1642).



già
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: già lam )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên cây. § Cũng như “cà” . ◇Dương Hùng : “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” , (Thục đô phú ). § Chương Tiều : “Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà” : , , . , .
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” .
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").
Từ điển Thiều Chửu
① Dịch âm tiếng Phạm, như già đà lối văn tán tụng, tức là bài kệ.
② Tên cây, như cây già nam .
Từ điển Trần Văn Chánh
Dịch âm tiếng Phạn (không dùng một mình): Bài kệ; Chùa Phật; Cây già nam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ kép bắt đầu với .
Từ ghép
du già • già la • già lam • già lam • lăng già kinh • tăng già



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典