Kanji Version 13
logo

  

  

sưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 瘳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
liêu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khỏi bệnh.

sưu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ốm khỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khỏi bệnh. ◇Liệt Tử : “Ngô thí hóa kì tâm, biến kì lự, thứ cơ kì sưu hồ!” , , (Chu Mục vương ) Tôi thử sửa tâm tính ông ấy, đổi trí lự ông ấy, may ra khỏi bệnh chăng!
2. (Động) Trị, cứu. ◇Trang Tử : “Nguyện dĩ sở văn tư kì tắc, thứ cơ kì quốc hữu sưu hồ” , (Nhân gian thế ) Xin đem những điều đã được nghe mà nghĩ ra phép tắc nó, có lẽ cứu nước ấy được chăng.
3. (Danh) Thiệt hại, tổn thất. ◇Quốc ngữ : “Ư kỉ dã hà sưu?” (Tấn ngữ nhị ) Với mình nào có tổn hại gì?
4. (Tính) Vui. ◇Thi Kinh : “Kí kiến quân tử, Vân hồ bất sưu” , (Trịnh phong , Phong vũ ) Đã gặp chàng rồi, Rằng sao mà chẳng vui.
Từ điển Thiều Chửu
① Ốm khỏi.
② Hai.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bệnh đã khỏi;
② Tổn hại, thiệt hại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh bớt, khỏi — Giảm bớt. Hao hụt đi — Cũng có nghĩa là càng thêm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典