Kanji Version 13
logo

  

  

thư [Chinese font]   →Tra cách viết của 疽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
thư
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhọt sưng nhưng không đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhọt. § Nhọt sưng đỏ là “ung” , không sưng đỏ là “thư” . ◎Như: “ung thư” sưng nhọt. ◇Sử Kí : “Phạm Tăng hành vị chí Bành Thành, thư phát bối nhi tử” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Phạm Tăng (hận Hạng Vương đã nghi ngờ mình) chưa về tới Bành Thành thì bị lên hậu bối mà chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Ung thư nhọt, nhọt sưng đỏ là ung , không sưng đỏ là thư .
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Mụn độc, ung nhọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhọt lâu ngày không khỏi. Td: Ung thư.
Từ ghép
âm thư • tiếu thư • ung thư • ung thư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典