Kanji Version 13
logo

  

  

nữu [Chinese font]   →Tra cách viết của 狃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
nứu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhờn, quen

nữu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhờn, quen
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thành quen, tập quán. ◇Tô Thức : “Bộ xu động tác, sử kì tứ thể nữu ư hàn thử chi biến” , 使 (Giáo chiến thủ sách ) Đi bộ rảo bước vận động, làm cho chân tay quen với thay đổi lạnh nóng.
2. (Động) Câu nệ, cố chấp. ◎Như: “nữu ư thành kiến” cố chấp khư khư vào thành kiến.
3. (Động) Tham, tham lam. ◎Như: “vật nữu ư cấp hiệu” đừng ham có hiệu quả gấp vội.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhờn, quen.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhờn, quen, quen nếp cũ: Quen thói cũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xoắn lại — Lăn đi — Lấy tay đè, ấn xuống — Trói lại. Cột lại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典