Kanji Version 13
logo

  

  

tức [Chinese font]   →Tra cách viết của 熄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
tức
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
dập lửa, tắt lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dập lửa, tắt lửa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Trực thiêu liễu nhất dạ, phương tiệm tiệm tức khứ, dã bất tri thiêu liễu đa thiểu gia” , , (Đệ nhất hồi) Cháy suốt một đêm, mới dần dần tắt, không biết cháy mất bao nhiêu nhà.
2. (Động) Tiêu vong, mất tích.
Từ điển Thiều Chửu
① Dập lửa, tắt lửa.
② Tiêu mòn mất tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tắt, dập tắt, tắt lửa: Tắt đèn; Lò đã tắt;
② (văn) Tiêu mòn, mất tích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa tắt — Mất đi. Tắt đi.
Từ ghép
tức diệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典