Kanji Version 13
logo

  

  

chỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 滓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cặn, đục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cặn, bã. ◇Mã Dung : “Cái quán ô uế, Táo tuyết cấu chỉ hĩ” , (Trường địch phú ).
2. (Tính) Dơ bẩn, ô uế. ◇Nguyễn Du : “Chỉ uế càn khôn huyết chiến dư” (Bát muộn ) Đất trời nhơ nhớp sau cuộc huyết chiến.
Từ điển Thiều Chửu
① Cặn, đục.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cặn, đục. Xem [zhazê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cặn bẩn lắng ở dưới — Nhơ bẩn.
Từ ghép
tra chỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典