Kanji Version 13
logo

  

  

tra [Chinese font]   →Tra cách viết của 渣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tra
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cặn bã
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bã. § Chỉ phần còn lại sau khi bỏ hết phần chất lỏng. ◎Như: “cam giá tra” bã mía.
2. (Danh) Mạt, vụn. ◎Như: “can tra nhi” vụn bánh khô.
3. (Danh) Cặn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cặn bã, phàm chất gì lỏng lọc bỏ phần trên đi còn phần đọng lại gọi là tra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bã, cặn: Bã đậu hũ; Bã mía;
② Mẩu vụn: Bánh mì vụn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bã còn lại sau khi đã ép nước rồi.
Từ ghép
tra chỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典