Kanji Version 13
logo

  

  

tông [Chinese font]   →Tra cách viết của 淙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tông
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nước chảy ào ào
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng nước chảy róc rách, rả rích. ◇Cao Thích : “Thạch tuyền tông tông nhược phong vũ, Quế hoa tùng tử thường mãn địa” , 滿 (Phú đắc hoàn san ) Suối đá chảy róc rách như là gió mưa, Hoa quế quả thông thường đầy đất.
2. (Trạng thanh) Tiếng nhạc từng tưng. ◇Nguyên Kết : “Ngã hữu kim thạch hề, kích phụ tông tông” , (Bổ nhạc ca , Lục anh ) Ta có (nhạc khí) tiếng kim tiếng thạch, đánh gõ từng tưng.
3. (Tính) Dáng nước chảy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tông tông tuôn tuôn, tiếng nước chảy như mưa gió.
Từ điển Trần Văn Chánh
】tông tông [cóngcóng] (thanh) Róc rách: Suối chảy róc rách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấm vào — Tiếng nước nhỏ long tong.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典