Kanji Version 13
logo

  

  

sầm [Chinese font]   →Tra cách viết của 涔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
sầm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nước mưa đọng
2. vũng nước
3. lụt, ngập
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều nước. ◇Hoài Nam Tử : “Cung trì sầm tắc dật, hạn tắc hạc” , (Thuyết lâm ) Ao cung nhiều nước thì tràn, nắng hạn thì khô cạn.
2. (Tính) Ràn rụa, ròng ròng. ◇Giang Yêm : “Sầm lệ do tại mệ” (Tạ Pháp Tào ) Nước mắt ròng ròng còn ở trên tay áo.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước đọng trên đường.
② Sầm sầm mưa sầm sầm. Cũng có khi nói về nước mắt, như lão lệ sầm sầm nước mắt già lướt mướt.
③ Vũng nước thả cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước đọng trên đường, nước mưa;
② (văn) Vũng nước thả cá;
③ 【】sầm sầm [céncén] (Mưa) rả rích, tầm tã, (nước mắt) ròng ròng, dàn dụa (ràn rụa), đầm đìa, (mồ hôi) nhễ nhại: Nước mắt già ràn rụa; Mồ hôi nhễ nhại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước nhiều — Chảy nhiều — Nói về nước mắt tuôn rơi.
Từ ghép
sầm sầm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典