Kanji Version 13
logo

  

  

cầu [Chinese font]   →Tra cách viết của 毬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 毛
Ý nghĩa:
cầu
phồn thể

Từ điển phổ thông
quả cầu, quả bóng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả bóng. § Trò chơi ngày xưa, hình khối tròn, làm bằng da, nhồi lông, dùng để đánh, ném, bắt, v.v. ◇An Nam Chí Lược : “Tam nhật, vương tọa Đại Hưng các thượng, khán tông tử nội thị phao tiếp tú đoàn cầu” ,, (Phong tục ) Ngày mồng ba (Tết), vua ngồi trên gác Đại Hưng, xem các tôn tử và các quan nội cung chơi đánh quả bóng thêu hình tròn.
2. (Danh) Phiếm chỉ vật thể hình khối tròn.
Từ điển Thiều Chửu
① Quả bóng.
② Cái gì vo thành hình tròn đều gọi là cầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quả cầu, hình cầu, vật có hình cầu: Nón (của cây thông, cây vân sam...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khối tròn. Như chữ Cầu .
Từ ghép
cầu quả



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典