Kanji Version 13
logo

  

  

lỗ [Chinese font]   →Tra cách viết của 櫓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
lỗ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái mộc lớn
2. cái mái chèo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chòi canh ở trên thành. ◇Nguyễn Du : “Vị Hoàng giang thượng Vị Hoàng doanh, Lâu lỗ sâm si tiếp thái thanh” , (Vị Hoàng doanh ) Trên sông Vị Hoàng có doanh Vị Hoàng, Chòi canh lô nhô cao nối liền trời xanh.
2. (Danh) Mái chèo thuyền. ◇Từ Huyễn : “Đăng lô vọng thành viễn, Diêu lỗ quá giang trì” , (Quá giang ) Lên đầu thuyền nhìn thành xa, Quẫy chèo qua sông muộn.
3. (Danh) Cái mộc, cái khiên lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mộc lớn.
② Cái mái chèo thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mái chèo;
② (văn) Cái mộc lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm mộc lớn, cái khiên lớn để che thân, ngăn chặn dáo mác trong lúc đánh nhau sáp lá cà — Cái mái chèo ở phía sau thuyền — Cái gác, cái lầu bằng gỗ, ngồi trên đó để có thể nhìn xa mà canh gác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典