Kanji Version 13
logo

  

  

hoàng [Chinese font]   →Tra cách viết của 潢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hoàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái ao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ao nước. ◎Như: “lộng binh hoàng trì” tạo phản. § Ghi chú: “Hoàng trì” tức là “Thiên hoàng” : nguyên là tên sao (“hoàng” viết kị húy của “hoàng” ), mượn chỉ “hoàng thất” dòng họ nhà vua.
2. (Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là “trang hoàng” . (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là “trang hoàng” . § Cũng viết là “trang hoàng” .
3. (Tính) § Xem “hoàng hoàng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ao.
② Thiên hoàng dòng họ nhà vua.
③ Trang hoàng nhuộm giấy, thiếp sơn trên chữ trên bức vẽ cũng gọi là trang hoàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ao: Ao tù nước đọng;
② Trang hoàng: Trang hoàng. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ nước đọng lại. Ao tù.
Từ ghép
hoàng hoàng

hoảng
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhuộm giấy. Nhúng giấy vào nước mà nhuộm — Một âm là Hoàng. Xem Hoàng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典