Kanji Version 13
logo

  

  

装 trang  →Tra cách viết của 装 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: ソウ、ショウ、よそお-う
Ý nghĩa:
trang bị, giả đò, attire

trang  →Tra cách viết của 装 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét)
Ý nghĩa:
trang
giản thể

Từ điển phổ thông
1. quần áo, trang phục
2. giả làm, đóng giả, giả bộ
3. trang điểm, trang sức, hoá trang
4. đựng, để vào, cho vào
5. lắp, bắc
6. đóng sách
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quần áo, trang phục: Quần áo mặc rét (mùa đông); Quân trang (phục);
② Trang điểm, trang sức, hoá trang: Anh ấy hoá trang làm cụ già;
③ Giả (làm): Giả dại; Giả làm người tốt (người lương thiện);
④ Lắp, bắc: Máy đã lắp xong; Bắc đèn điện;
⑤ Đựng, để vào, cho vào: Chỉ có một cái túi đựng không hết; Cái thùng này có thể đựng 25 lít xăng;
⑥ Đóng sách: (Đóng) bìa thường; (Đóng) bìa cứng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trang .
Từ ghép 10
an trang • ban trang • cải trang • kiều trang • nguỵ trang • phục trang • trang sức • trang trí • võ trang • vũ trang



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典