Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 艫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 舟
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
mũi thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu thuyền. § Đuôi thuyền gọi là “trục” . ◎Như: “trục lô thiên lí” đầu thuyền đuôi thuyền liền nối nhau nghìn dặm, hình dung nhiều thuyền san sát với nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðằng đuôi thuyền gọi là trục , đằng đầu thuyền gọi là lô . Như trục lô thiên lí đầu cuối cùng liền nối với nhau, tả sự nhiều thuyền san sát với nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mũi thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần đầu thuyền. Mũi thuyền.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典