Kanji Version 13
logo

  

  

liểu, yểu [Chinese font]   →Tra cách viết của 杳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
diểu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vắng bặt: Bặt tăm, bặt hẳn tăm hơi;
② Thăm thẳm, mông mênh.
Từ ghép
yểu diểu

liểu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mờ mịt, xa xôi. ◎Như: “yểu minh” mờ mịt, sâu xa.
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇Trần Nhân Tông : “Thần Quang tự yểu hứng thiên u” (Đại Lãm Thần Quang tự ) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎Như: “yểu vô tiêu tức” bặt không tin tức, “yểu vô nhân tung” tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “liểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mờ mịt, lặng bặt, như yểu nhiên mờ mịt không có dấu vết gì, yểu vô tiêu tức bặt không tin tức gì, v.v.
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vắng bặt: Bặt tăm, bặt hẳn tăm hơi;
② Thăm thẳm, mông mênh.



liễu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phải đọc Yểu. Xem Yểu.

yểu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mờ mịt, xa xôi. ◎Như: “yểu minh” mờ mịt, sâu xa.
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇Trần Nhân Tông : “Thần Quang tự yểu hứng thiên u” (Đại Lãm Thần Quang tự ) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎Như: “yểu vô tiêu tức” bặt không tin tức, “yểu vô nhân tung” tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “liểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mờ mịt, lặng bặt, như yểu nhiên mờ mịt không có dấu vết gì, yểu vô tiêu tức bặt không tin tức gì, v.v.
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vắng bặt: Bặt tăm, bặt hẳn tăm hơi;
② Thăm thẳm, mông mênh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm — Sâu xa..
Từ ghép
yểu diểu • yểu minh • yểu minh • yểu yểu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典