Kanji Version 13
logo

  

  

kị, kỵ  →Tra cách viết của 暨 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét)
Ý nghĩa:
kị
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đến, tới. ◇Quốc ngữ : “Thượng cầu bất kị” (Chu ngữ trung ) Cầu xin chẳng đạt tới người trên.
2. (Liên) Và, với. ◇Sử Kí : “Địa đông chí hải kị Triều Tiên” (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Đất phía đông trải dài tới biển và Triều Tiên.
3. (Giới) Cho đến. ◇Ngụy Trưng : “Kị hồ kim tuế, thiên tai lưu hành” , (Thập tiệm bất khắc chung sơ ) Cho đến năm nay, thiên tai xảy ra khắp nơi.
4. (Danh) Họ “Kị”.
5. Cũng viết là .

kỵ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. và, với
2. tới, đến
3. kịp khi, đến khi
4. họ Kỵ
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Và, với;
② Tới, đến: Đến năm nay, thiên tai xảy ra khắp nơi (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ);
③ Kịp khi, đến khi;
④ [Jì] (Họ) Kị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Và. Với — Tới. Đến — Không kịp.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典