Kanji Version 13
logo

  

  

huyến, quýnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 敻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
huyến
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Xa. ◇Lí Hoa : “Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân” , (Điếu cổ chiến trường văn ) Cát phẳng không bờ, xa không thấy người.
2. Một âm là “huyến”. (Động) Kinh doanh, cầu cạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa.
② Một âm là huyến. Kinh doanh, cầu cạnh.

quýnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xa
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Xa. ◇Lí Hoa : “Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân” , (Điếu cổ chiến trường văn ) Cát phẳng không bờ, xa không thấy người.
2. Một âm là “huyến”. (Động) Kinh doanh, cầu cạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa.
② Một âm là huyến. Kinh doanh, cầu cạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xa, xa xa: Cố hương xa đã xa, núi sông dài lại rộng (Tạ Diêu: Kinh lộ dạ phát); Bao la thay sa mạc phẳng không bờ, xa xa không thấy người (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bon chen tìm kiếm — Dài. Xa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典