Kanji Version 13
logo

  

  

khi [Chinese font]   →Tra cách viết của 攲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 支
Ý nghĩa:
khi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nghiêng lệch
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghiêng lệch. ◇Đặng Trần Côn : “Kỉ hồi minh nguyệt dạ đơn chẩm mấn tà khi” (Chinh Phụ ngâm ) Mấy lần đêm trăng sáng, gối chiếc, mái tóc lệch. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trăng khuya nương gối bơ phờ tóc mai.
2. (Động) Dựa vào, tựa. ◇Nguyên Hiếu Vấn : “Khi chẩm thính oa minh” (Độc thư san nguyệt tịch ) Tựa gối nghe ếch kêu.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghiêng lệch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nghiêng, lệch, chếch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắp. Dùng đũa mà gắp — Không chánh đáng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典