Kanji Version 13
logo

  

  

bịch, phách [Chinese font]   →Tra cách viết của 擘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bài
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bẻ, tẽ, tách ra, bửa ra

bịch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngón tay cái
Từ điển Thiều Chửu
① Bửa ra.
② Một âm là bịch. Ngón tay cái. Ta thường gọi các người có tiếng hơn cả một đàn (bầy) là cự bịch là do ý ấy. Ta quen đọc là chữ phách cả.
Từ ghép
cự bịch



phách
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bẻ, tẽ, tách ra, bửa ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngón tay cái.
2. (Danh) Tỉ dụ người tài giỏi, ưu tú đặc biệt. ◎Như: “cự phách” .
3. (Động) Tách, bửa ra, xẻ ra. ◇Bạch Cư Dị : “Thoa lưu nhất cổ hợp nhất phiến, Thoa phách hoàng kim hợp phân điến” , (Trường hận ca ) Thoa để lại một nhành, hộp để lại một mảnh, Thoa bẻ nhánh vàng, hộp chia mảnh khảm. § Tản Đà dịch thơ: Thoa vàng hộp khảm phân đôi, Nửa xin để lại nửa thời đem đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bửa ra.
② Một âm là bịch. Ngón tay cái. Ta thường gọi các người có tiếng hơn cả một đàn (bầy) là cự bịch là do ý ấy. Ta quen đọc là chữ phách cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bẻ, cạy, bửa ra: Bẻ ngô; Cạy con sò này ra. Xem [bò].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngón tay cái: Người có tài năng lỗi lạc. Xem [bai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bổ ra. Làm vỡ ra — Chẻ ra — To lớn. Td: Cự phách.
Từ ghép
cự phách • phách hoạch • phách hoạch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典