Kanji Version 13
logo

  

  

lị [Chinese font]   →Tra cách viết của 蜊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
ly
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cáp li : Con hào nhỏ, thuộc loái sò hến. Cũng đọc Lợi hoặc Lị.

lị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: cáp lị )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cáp lị” : xem “cáp” .
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ cáp .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [géli]. Cv. .
Từ ghép
cáp lị



lợi
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [géli]. Cv. .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典