Kanji Version 13
logo

  

  

cáp [Chinese font]   →Tra cách viết của 蛤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
cáp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. con hàu nhỏ
2. con ếch, con cóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hàu nhỏ. § Tục gọi là “cáp lị” .
2. (Danh) § Xem “văn cáp” .
3. (Danh) § Xem “cáp giới” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con hầu nhỏ. Tục gọi là cáp lị .
② Văn cáp con nghêu, vỏ nó tán ra gọi là cáp phấn dùng làm thuốc.
③ Cáp giới con cắc kè.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Loài trai sò: Con nghêu;
② 【】cáp giới [géjiè] (động) Cắc kè, tắc kè. Xem [há].
Từ điển Trần Văn Chánh
】cáp mô [háma] (động) Cóc, ếch, nhái (tên gọi chung). Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con hến, con trai, con sò.
Từ ghép
cáp giới • cáp hôi • cáp lị • cáp ngư • cáp phấn • văn cáp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典