Kanji Version 13
logo

  

  

thiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 搧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
phiến
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Quạt: Quạt lò;
② Xúi bẩy. 【】 phiến động [shandòng] a. Vỗ, đập: Vỗ cánh, đập cánh; b. Xui (xúi) bẩy, xui giục, kích động;
③ (văn) Tát, vả. Xem [shàn].

thiên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tát, vả
2. quạt mát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tát, vả. ◎Như: “thiên tha nhất cá đại nhĩ quang” vả cho nó một cái bạt tai thật mạnh.
2. (Động) Quạt (làm ra hơi gió). ◎Như: “thiên hỏa” quạt lửa, “thiên yên” quạt khói.
3. (Động) Xúi bẩy, kích động. § Thông “phiến” . ◎Như: “thiên động” xúi giục.
Từ điển Thiều Chửu
① Tát, vả.
② Quạt mát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bứng lấy. Che lấy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典