Kanji Version 13
logo

  

  

lâu  →Tra cách viết của 搂 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
lâu
giản thể

Từ điển phổ thông
1. kéo bè, kéo hội, gạ gẫm
2. ôm ấp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ôm: Mẹ ôm con vào lòng;
② (loại) Ôm: Cây to đến hai ôm. Xem [lou].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quơ, quơ gom: Quơ gom củi đóm;
② Xắn: Xắn tay áo;
③ Vơ vét: Vơ vét tiền bạc;
④ (đph) Lôi, kéo, bóp: Bóp cò;
⑤ (đph) Soát: Soát lại bản dự toán; Soát lại sổ. Xem [lôu].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
lâu bão




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典