Kanji Version 13
logo

  

  

noa [Chinese font]   →Tra cách viết của 拏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
noa
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm. ◇Thủy hử truyện : “Noa liễu chúc đài, dẫn trước đại vương chuyển nhập bình phong bối hậu” , (Đệ ngũ hồi) Cầm đèn nến, dẫn đại vương đi vào phía sau bình phong.
2. (Động) Bắt (kẻ có tội). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trung thường thị Kiển Thạc chi thúc, đề đao dạ hành, Tháo tuần dạ noa trụ, tựu bổng trách chi” , , , (Đệ nhất hồi ) Chú quan trung thường thị Kiển Thạc, vác dao đi đêm, (Tào) Tháo đi tuần bắt được, cũng đem nọc đánh ngay. § Ghi chú: Tục dùng như chữ “nã” .
Từ điển Thiều Chửu
① Dắt dẫn.
② Bắt kẻ có tội gọi là noa. Tục dùng như chữ nã .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .


phồn thể

Từ điển phổ thông
bắt lại
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa, dẫn tới. Đem tới — Bắt kẻ có tội. Td: Truy nã ( đuổi bắt kẻ có tội ).
Từ ghép
nã phá luân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典