Kanji Version 13
logo

  

  

chúc [Chinese font]   →Tra cách viết của 燭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
chúc
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngọn đuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đuốc. ◇Nguyễn Trãi : “Duyên giang thiên lí chúc quang hồng” 沿 (Thượng nguyên hỗ giá chu trung tác ) Ven sông nghìn dặm, ánh đuốc đỏ rực.
2. (Danh) Nến. ◎Như: “lạp chúc” nến, đèn cầy.
3. (Danh) Họ “Chúc”.
4. (Động) Chiếu sáng. ◎Như: “hỏa quang chúc thiên” ánh lửa chiếu trời.
5. (Động) Soi xét. ◎Như: “đỗng chúc gian kế” soi suốt mưu gian.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðuốc, nến.
② Soi, như đỗng chúc vô di soi suốt không sót gì.
③ Bốn mùa hoà bình gọi là ngọc chúc .
④ Phong chúc ngắn ngủi, nói tuổi già như ngọn đuốc trước gió không biết chết lúc nào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây) nến: Nến;
② Rực sáng: Ánh lửa rực trời;
③ (Độ) nến. 【】chúc quang [zhúguang] (lí) Nến, oát (đơn vị độ sáng): Bóng đèn 60 nến (60 oát);
④ (văn) Soi: Soi suốt không bỏ sót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đuốc — Cây nến — Soi sáng.
Từ ghép
bỉnh chúc • bỉnh chúc dạ du • chúc chiếu • chuyển chúc • hoa chúc • lạp chúc • miếu chúc • phong chúc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典