Kanji Version 13
logo

  

  

quyết [Chinese font]   →Tra cách viết của 抉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
quyết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chọn nhặt ra
2. móc ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chọn lựa. ◎Như: “quyết trạch” tuyển chọn.
2. (Động) Móc ra, khoét. ◎Như: “quyết mục” móc mắt. ◇Sử Kí : “Quyết ngô nhãn trí chi đông môn” (Ngô Thái Bá thế gia ) Khoét mắt ta để ở cửa đông.
3. (Động) Đâm thủng, chọc thủng. ◇Tả truyện : “Dĩ dặc quyết kì thương nhi tử” (Tương Công thập thất niên ) Lấy cái cọc đâm thủng vết thương mà chết. ◇Lục Du : “Kí bất năng đĩnh trường kiếm dĩ quyết cửu thiên chi vân” (Hàn dạ ca ) Đã không có tài rút kiếm dài chọc thủng mây trên chín tầng trời.
4. (Động) Vạch trần, phơi rõ. ◎Như: “cấu quyết quá thất” vạch ra những sai lầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Chọn nhặt ra, móc ra, như quyết mục móc mắt ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chọn nhặt ra, móc ra.【】quyết trạch [jué zé] Chọn, lựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lựa chọn rồi rút ra — Móc ra — Đâm thủng. Xuyên qua — Dùng như chữ Quyết .
Từ ghép
quyết mục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典