Kanji Version 13
logo

  

  

dặc [Chinese font]   →Tra cách viết của 杙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
dặc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái cọc để buộc trâu ngựa
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cọc để buộc trâu ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cọc buộc trâu, ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cọc để buộc trâu bò. Như chữ Dặc .

dực
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cọc gỗ ngắn, nhọn đầu (để buộc trâu, ngựa...).
2. (Động) Buộc, cài then. ◇Khương Quỳ : “Dực thuyền toại đăng ngạn” (Tích du ) Buộc thuyền rồi lên bờ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典