Kanji Version 13
logo

  

  

hỗn [Chinese font]   →Tra cách viết của 慁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hỗn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lo lắng
2. nhục nhã
3. quấy rối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo lắng, ưu lự. ◇Tả truyện : “Xả bất vi bạo, chủ bất hỗn tân” , (Chiêu Công lục niên ) Từ bỏ không làm sự tàn ác, chủ không lo sợ khách.
2. (Động) Quấy rối, nhiễu loạn. ◇Sử Kí : “Thị thiên dĩ quả nhân hỗn tiên sanh” (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Ấy là trời dùng quả nhân quấy nhiễu tiên sinh đó.
3. (Động) Làm nhục. ◇Lễ Kí : “Bất hỗn quân vương, bất lụy trưởng thượng” , (Nho hành ) Không làm nhục vua, không lụy đến bậc trên.
4. (Tính) Hỗn loạn. ◇Văn tâm điêu long : “Phiền nhi bất hỗn giả, sự lí minh dã” , (Nghị đối ) Nhiều mà không tạp loạn, sự lí rõ ràng vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Lo lắng.
② Nhục.
③ Quấy rối.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quấy rầy, quấy rối;
② Nhục;
③ Lo lắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo lắng. Lo sợ — Quấy nhiễu. Làm rộn — Nhơ bẩn, nhục nhã.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典