Kanji Version 13
logo

  

  

ưởng [Chinese font]   →Tra cách viết của 怏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
ưởng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tấm tức, không thoả mãn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Tấm tức, không được thỏa thích, bất mãn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trác kiến Bố như thử quang cảnh, tâm trung nghi kị, viết: Phụng Tiên vô sự thả thối. Bố ưởng ưởng nhi xuất” , , : 退. (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác nhìn thấy dáng điệu của (Lã) Bố như vậy, trong lòng nghi hoặc, nói: Phụng Tiên (tên tự của Lã Bố) không có việc gì, hay lui ra. Bố bực tức trở ra.
2. (Tính) Buồn rầu, buồn bã.
3. (Động) Miễn cưỡng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tấm tức, ý không được thoả thích gọi là ưởng ưởng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tấm tức, ấm ức, hậm hực.【】ưởng ưởng [yàngyàng] Hậm hực, sưng sỉa: Hậm hực không vui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không phục. Không chịu — Bất mãn. Không vừa lòng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典