Kanji Version 13
logo

  

  

nữu [Chinese font]   →Tra cách viết của 忸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
nục
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quen đi. Thói quen — Một âm là Nữu. Xem Nữu.

nữu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: nữu ni )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quen, thạo. ◇Tân Đường Thư : “Tạp mộ thị nhân, bất nữu vu dịch” , (Bạch Cư Dị truyện ) Chiêu tập bừa bãi người kẻ chợ, không quen việc quân lao dịch.
2. (Tính) “Nữu ni” thẹn, bẽn lẽn, xấu hổ. ☆Tương tự: “nữu niết” , “tàm quý” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nữu ny thẹn thò (sắc mặt thẹn thò).
Từ điển Trần Văn Chánh
Bẽn lẽn, e lệ, rụt rè, thẹn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hổ thẹn quá. Cũng nói Nữu ni — Một âm là Nục. Xem Nục.
Từ ghép
nữu ni



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典