Kanji Version 13
logo

  

  

liêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 帘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
liêm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái mành mành
Từ điển phổ thông
cái cờ bài rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ treo trước cửa tiệm bán rượu. ◇Lí Trung : “Thiểm thiểm tửu liêm chiêu túy khách, Thâm thâm lục thụ ẩn đề oanh” , (Giang biên ngâm ) Phần phật bay cờ tiệm rượu vời khách say, Lẩn sâu trong cây xanh chim oanh hót.
2. (Danh) Màn treo cửa, rèm. § Cũng như “liêm” . ◎Như: “môn liêm” màn cửa, “song liêm” rèm sửa sổ, “trúc liêm” rèm trúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cờ bài rượu.
② Cái màn treo cửa cũng gọi là môn liêm .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bức mành (quán hàng): Bức mành quán rượu;
② Bức sáo, rèm, mành: Mành sậy; Rèm cửa sổ; Rèm cửa;
③【】liêm quan [liánguan] Quan chấm thi hương thời xưa;【】nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn; 【】ngoại liêm [wài lián] Chức giữ việc thu quyển thi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm vải có dấu hiệu riêng treo ở trước cửa tiệm rượu, để người ta biết là tiệm bán rượu.
Từ ghép
trướng liêm • trướng liêm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典