Kanji Version 13
logo

  

  

  →Tra cách viết của 师 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét)
Ý nghĩa:

giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhiều, đông đúc
2. sư (gồm 2500 lính)
3. thầy giáo
4. sư sãi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thầy dạy, thầy giáo: Thầy giáo và học sinh, thầy trò; Trọng thầy mến trò;
② (Ngr) Gương mẫu: Làm gương, tấm gương;
③ Sư, thợ, nhà (chỉ chung những người có nghề chuyên môn): Thợ vẽ; Kĩ sư, công trình sư; Thợ cắt tóc; Nhà thiết kế;
④ Học, bắt chước, noi theo: Bắt chước lẫn nhau;
⑤ Về quân sự: Tuyên thề; Xuất quân;
⑥ Sư đoàn: Chính uỷ sư đoàn; Sư đoàn xe tăng;
⑦ [Shi] (Họ) Sư.
Từ ghép 12
bái sư • công trình sư • đại sư • giáo sư • kinh sư • luật sư • sĩ sư • suất sư • sư phạm • sư phó • thái sư • trù sư




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典