Kanji Version 13
logo

  

  

lân [Chinese font]   →Tra cách viết của 嶙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
lân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: lân tuân )
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Lân tuân” : (1) Chập chùng, chót vót. ◇Nguyễn Du : “Lưỡng sơn tương đối thạch lân tuân” (Tam Giang khẩu đường dạ bạc ) Hai ngọn núi đối nhau, đá chập chùng, chót vót. (2) Gầy guộc trơ xương. (3) Cương nghị, chính trực. ◎Như: “Văn Thiên Tường phong cốt lân tuân, kì chí tử bất khuất đích tiết tháo truyền tụng thiên cổ” , Văn Thiên Tường phong cách cương nghị chính trực, bất khuất đến chết, tiết tháo truyền tụng nghìn đời.
2. (Tính) “Lân lân” : Cao thấp, gồ ghề, lởm chởm (thế núi). (2) Cứng cỏi, có khí tiết.
Từ điển Thiều Chửu
① Lân tuân chỗ sườn núi chập trùng hom hỏm.
Từ điển Trần Văn Chánh
】lân tuân [línxún] (văn) ① Gồ ghề, lởm chởm, chập chùng, trùng điệp: Núi non trùng điệp; Đá tai mèo lởm chởm;
② Gầy: Gầy guộc trơ xương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi gập ghềnh, cũng nói Lân lân ( gập ghềnh ).
Từ ghép
ẩn lân • ẩn lân • lân tuân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典