Kanji Version 13
logo

  

  

ngụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 寤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
ngộ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thức dậy: Thức và ngủ;
② Như (bộ ) .

ngụ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thức dậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thức dậy, ngủ dậy. ◎Như: “ngụ mị cầu chi” thức ngủ cầu đấy. ◇Tô Thức : “Dư diệc kinh ngụ” (Hậu Xích Bích phú ) Tôi cũng giật mình tỉnh dậy.
2. (Động) Tỉnh ngộ, giác ngộ. § Thông “ngộ” . ◇Khuất Nguyên : “Khuê trung kí dĩ thúy viễn hề, Triết vương hựu bất ngụ” , (Li tao ) Trong cung phòng đã xa thẳm hề, Vua hiền vẫn chưa tỉnh ngộ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thức dậy, như ngụ mị cầu chi thức ngủ cầu đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thức dậy: Thức và ngủ;
② Như (bộ ) .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thức dậy. Thức giấc — Hiểu ra. Tỉnh ngộ — Cũng đọc Ngộ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典