寤 ngụ [Chinese font] 寤 →Tra cách viết của 寤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
ngộ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thức dậy: 寤寐 Thức và ngủ;
② Như 悟 (bộ 忄) .
ngụ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thức dậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thức dậy, ngủ dậy. ◎Như: “ngụ mị cầu chi” 寤寐求之 thức ngủ cầu đấy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư diệc kinh ngụ” 予亦驚寤 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi cũng giật mình tỉnh dậy.
2. (Động) Tỉnh ngộ, giác ngộ. § Thông “ngộ” 悟. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khuê trung kí dĩ thúy viễn hề, Triết vương hựu bất ngụ” 閨中既已邃遠兮, 哲王又不寤 (Li tao 離騷) Trong cung phòng đã xa thẳm hề, Vua hiền vẫn chưa tỉnh ngộ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thức dậy, như ngụ mị cầu chi 寤寐求之 thức ngủ cầu đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thức dậy: 寤寐 Thức và ngủ;
② Như 悟 (bộ 忄) .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thức dậy. Thức giấc — Hiểu ra. Tỉnh ngộ — Cũng đọc Ngộ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典