Kanji Version 13
logo

  

  

hựu [Chinese font]   →Tra cách viết của 宥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
hựu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rộng thứ, tha thứ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đối đãi, cư xử một cách khoan hậu, nhân từ. ◇Kê Khang : “Thánh nhân bất đắc dĩ nhi lâm thiên hạ, dĩ vạn vật vi tâm, tại hựu quần sanh” , (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận ) Thánh nhân bất đắc dĩ mà đến với thiên hạ, lấy muôn vật làm lòng mình, đối đãi khoan hậu với chúng sinh.
2. (Động) Rộng thứ, tha thứ. ◇Tô Thức : “Cao Dao viết sát chi, tam Nghiêu viết hựu chi, tam” , , (Hình thưởng ) Ông Cao Dao (làm hình quan) ba lần bảo giết đi, vua Nghiêu ba lần bảo tha cho.
3. § Xem “hựu mật” .
4. § Cũng như “hựu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Rộng thứ, tha thứ cho.
② Rộng rãi, sâu xa.
③ Cùng nghĩa như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khoan dung, khoan thứ, tha thứ: Lượng thứ;
② Rộng rãi sâu xa;
③ Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ rộng rãi — Tha thứ. Tha tội — Giúp đỡ — Khuyên răn.
Từ ghép
hựu mật • tam hựu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典