Kanji Version 13
logo

  

  

nhân [Chinese font]   →Tra cách viết của 堙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
nhân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lấp, chôn
2. ụ đất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấp đầy. ◎Như: “nhân tỉnh” lấp giếng.
2. (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇Nguyễn Trãi : “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” (Mạn hứng ) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Núi đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấp.
② Núi đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Núi đất nhỏ: Lên núi đất nhỏ mà dò xét thành của Tống (Công Dương truyện);
② Lấp: Moi núi lấp hang (Sử kí: Mông Điềm liệt truyện);
③ Ngập mất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường đất đắp quanh thành — Lấp mất. Làm bế tắc — Mất đi.
Từ ghép
nhân diệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典