Kanji Version 13
logo

  

  

hưởng [Chinese font]   →Tra cách viết của 嚮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hướng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. hướng, phía
2. hướng vào, nhằm vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngoảnh về. § Thông “hướng” .
2. (Động) Theo về, nghiêng về. ◇Sử Kí : “Tuy bất năng chí, nhiên tâm hưởng vãng chi” , (Khổng Tử thế gia ) Dù không đến được, nhưng lòng nghiêng theo cả.
3. (Động) Dẫn dắt, dẫn đạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hướng dẫn;
② Hướng về (như , bộ );
③ Như (bộ ), (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xoay về, thiên về. Như chữ Hướng — Một âm là Hưởng.
Từ ghép
hướng đạo • hướng đạo • hướng hối • hướng minh • hướng thần • hướng vãng

hưởng
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngoảnh về. § Thông “hướng” .
2. (Động) Theo về, nghiêng về. ◇Sử Kí : “Tuy bất năng chí, nhiên tâm hưởng vãng chi” , (Khổng Tử thế gia ) Dù không đến được, nhưng lòng nghiêng theo cả.
3. (Động) Dẫn dắt, dẫn đạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hướng nghĩa là ngoảnh về, là đối với.
② Ðời xưa dùng như chữ , .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hướng dẫn;
② Hướng về (như , bộ );
③ Như (bộ ), (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Hưởng và Hưởng — Một âm là Hướng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典