Kanji Version 13
logo

  

  

ai, ái, ải  →Tra cách viết của 噯 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
ai
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Ô, ô hay, ô kìa, ồ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ai yêu, khả thị ngã chẩm ma tựu hồ đồ đáo giá bộ điền địa liễu!” , (Đệ lục thập thất hồi) Ô hay, ta sao lại lẩn thẩn đến thế!
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Ô, ô hay, ô kìa, ồ... (tỏ sự ngạc nhiên hay bất mãn): ! Ô! Sao anh lại nói thế!

ái
phồn thể

Từ điển phổ thông
ôi, ớ, ơ (thán từ chỉ sự ngạc nhiên)
Từ điển Trần Văn Chánh
Ối giời ơi (tỏ sự bực tức hay ân hận): Ối giời ơi, biết thế thì mình chẳng đến. Xem [ăi], [ai].
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Ô (tỏ sự phủ định hay không đồng ý): ! Ô! đừng nói thế! Xem [ài], [ai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi ấm — Một âm khác là Ải. Xem vần Ải.



ải
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu thương cảm hoặc đau khổ, giận dữ — Một âm khác Ái.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典