Kanji Version 13
logo

  

  

điệt, [Chinese font]   →Tra cách viết của 咥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng cười lớn. ◇Trữ Quang Nghĩa : “An tri phụ tân giả, Hí hí tiếu khinh bạc” , (Điền gia tạp hứng ) Biết đâu người vác củi, Hê hê cười khinh bạc.
2. Một âm là “điệt”. (Động) Cắn. ◇Dịch Kinh : “Lí hổ vĩ, bất điệt nhân, hanh” , , (Lí quái ) Đạp lên đuôi cọp, không cắn người, thuận lợi.


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cười lớn, cười to
Từ điển Thiều Chửu
① Cười ầm.
② Một âm là điệt. Cắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cười ầm, cười lớn tiếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười lớn tiếng — Một âm là Điệt.



điệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cắn, gặm
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng cười lớn. ◇Trữ Quang Nghĩa : “An tri phụ tân giả, Hí hí tiếu khinh bạc” , (Điền gia tạp hứng ) Biết đâu người vác củi, Hê hê cười khinh bạc.
2. Một âm là “điệt”. (Động) Cắn. ◇Dịch Kinh : “Lí hổ vĩ, bất điệt nhân, hanh” , , (Lí quái ) Đạp lên đuôi cọp, không cắn người, thuận lợi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cười ầm.
② Một âm là điệt. Cắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng răng mà cắn — Một âm là Hí. Xem Hí.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典