Kanji Version 13
logo

  

  

quỹ [Chinese font]   →Tra cách viết của 匱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 匚
Ý nghĩa:
quỹ
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái hòm, cái rương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái hòm, cái rương. § Cũng như “quỹ” . ◇Nguyễn Trãi : “Kim quỹ chung tàng vạn thế công” (Đề kiếm ) Cuối cùng đã cất giữ cái công muôn thuở trong rương vàng.
2. (Động) Hết, thiếu. ◎Như: “quỹ phạp” thiếu thốn. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Tài quỹ nhi dân khủng, hối vô cập dã” , (Hiếu hạnh lãm ) Tiền của thiếu mà dân hoảng sợ, hối không kịp nữa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hòm rương.
② Hết, như quỹ phạp thiếu thốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thiếu, hết. 【】quĩ phạp [kuìfá] Thiếu thốn;
② Rương, hòm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quỹ — Cái giỏ đựng đất — Cái tủ đựng áo, hoặc tiền bạc. Td: Thủ quỹ ( người giữ tủ đựng tiền ).
Từ ghép
nguyệt quỹ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典