Kanji Version 13
logo

  

  

khải [Chinese font]   →Tra cách viết của 凱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 几
Ý nghĩa:
khải
phồn thể

Từ điển phổ thông
sự thắng lợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khúc nhạc do quân đội chiến thắng trở về tấu lên. ◎Như: “tấu khải nhi quy” ca khúc khải hoàn, chiến thắng trở về.
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông “khải” . ◎Như: “khải phong” gió nam ôn hòa.
3. (Tính) Tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả. ◎Như: “nhĩ tối cận ngận khải ác! Thị bất thị phát tài liễu?” ! ông gần đây ăn tiêu rủng rỉnh lắm nha! Có phải phát tài không đấy?
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Hát mừng) thắng lợi, khải hoàn: Hát khúc khải hoàn, thắng lợi trở về;
② (văn) Vui hoà: Gió nam vui hoà;
③ (văn) Người giỏi;
④ [Kăi] (Họ) Khải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhạc nhà binh. Quân nhạc — Chỉ chung — To lớn.
Từ ghép
ái luân khải • khải ca • khải hoàn • khải hoàn môn • khải phong • khải toàn • khải toàn môn • tấu khải



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典