Kanji Version 13
logo

  

  

khải [Chinese font]   →Tra cách viết của 愷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khải
phồn thể

Từ điển phổ thông
vui vẻ, vui sướng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui, mừng.
2. (Danh) Khúc nhạc quân thắng trận trở về tấu lên gọi là “khải” . § Thông “khải” .
Từ điển Thiều Chửu
① Vui.
② Khúc nhạc hát khi thắng trận về gọi là khải ca .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vui, sướng: Khúc hát khải hoàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn, bình thường — Vui vẻ — Dùng như chữ Khải — Tên người, tức Hoàng Sĩ Khải, danh sĩ đời Mạc, hiệu là Lãn Trai, người xã Lai Xá huyện Lang Tài tỉnh Bắc Ninh, đậu tiến sĩ năm 1544, niên hiệu Quảng Hoà thứ 4 đời Mạc Phúc Hải, làm quan tới Hộ bộ Thượng thư, tước Vịnh kiều hầu. Tác phẩm chữ Nôm có Sứ Bắc Quốc Ngữ Thi Tập. Sứ Trình Khúc, Tứ Thời Khúc, Tiểu Độc Lạc Phú.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典