髓 tủy [Chinese font] 髓 →Tra cách viết của 髓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 骨
Ý nghĩa:
tuỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tuỷ trong xương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất dính ở trong xương. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngô mỗi niệm, thường thống ư cốt tủy” 吾每念, 常痛於骨髓 (Yên sách tam 燕策三) Tôi mỗi lần nghĩ đến (điều đó), đều đau xót đến xương tủy.
2. (Danh) Chất nhựa dính (giống như tủy trong xương). ◇Lí Hạ 李賀: “Phì tùng đột đan tủy” 肥松突丹髓 (Xương cốc 昌谷) Cây thông béo tốt ứa nhựa đỏ.
3. (Danh) Phần tinh túy, tinh hoa của sự vật. ◇Lí Hàm Dụng 李咸用: “Bút đầu tích tích văn chương tủy” 筆頭滴滴文章髓 (Độc tu mục thượng nhân ca thiên 讀脩睦上人歌篇) Đầu ngọn bút nhỏ giọt liên tục những tinh túy của văn chương.
Từ điển Thiều Chửu
① Tuỷ, chất mỡ ở trong xương.
② Chẻ xương cho tuỷ chảy ra.
③ Vật gì ở trong có chất đọng như mỡ đều gọi là tuỷ.
④ Tinh tuỷ, phần tinh hoa của sự vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
(giải) ① Tuỷ: 敲骨吸髓 Bóc lột đến tận xương tuỷ;
② Tinh tuý, tinh tuỷ, tinh hoa: 簡潔乃機智之精髓 Sự ngắn gọn là tinh tuỷ của trí khôn;
③ Những thứ như tuỷ trong vật thể;
④ (văn) Chẻ xương cho tuỷ chảy ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất mỡ trong ruột xương, ống xương — Phần tốt đẹp nhất của một vật. Tinh hoa.
Từ ghép
cốt tuỷ 骨髓 • tích tuỷ 脊髓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典