髒 tảng [Chinese font] 髒 →Tra cách viết của 髒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 骨
Ý nghĩa:
tang
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dơ, bẩn. ◎Như: “hựu tảng hựu phá đích y phục” 又髒又破的衣服 quần áo vừa dơ dáy vừa rách rưới.
2. (Tính) Thô lỗ, thiếu nhã nhặn. ◎Như: “tảng thoại” 髒話 chuyện thô tục.
3. (Động) Làm cho ô uế, làm dơ bẩn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Cha nhất lai thị vi hành hảo, nhị lai dã phạ tảng liễu ngã đích điếm” 咱一來是為行好, 二來也怕髒了我的店 (Đệ tam hồi).
4. § Còn đọc là “tang”.
táng
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Bẩn: 骯髒 Bẩn thỉu; 淡顏色的布容易髒 Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem 臟 [zàng].
tảng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: khảng tảng 骯髒)
2. bẩn thỉu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dơ, bẩn. ◎Như: “hựu tảng hựu phá đích y phục” 又髒又破的衣服 quần áo vừa dơ dáy vừa rách rưới.
2. (Tính) Thô lỗ, thiếu nhã nhặn. ◎Như: “tảng thoại” 髒話 chuyện thô tục.
3. (Động) Làm cho ô uế, làm dơ bẩn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Cha nhất lai thị vi hành hảo, nhị lai dã phạ tảng liễu ngã đích điếm” 咱一來是為行好, 二來也怕髒了我的店 (Đệ tam hồi).
4. § Còn đọc là “tang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khảng tảng 骯髒 mình mẩy béo mập.
② Tục dùng làm tiếng gọi sự dơ bẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bẩn: 骯髒 Bẩn thỉu; 淡顏色的布容易髒 Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem 臟 [zàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dơ bẩn. Cáu gét. Đóng bụi đất.
Từ ghép
khảng tảng 骯髒 • lộng tảng 弄髒
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典