驱 khu →Tra cách viết của 驱 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
khu
giản thể
Từ điển phổ thông
1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 驅.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 驅
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi trước, tiến lên: 先驅者 Người đi trước, bậc tiền bối; 並駕齊驅 Cùng nhau tiến lên;
② (văn) Ruổi ngựa, thúc ngựa, đánh ngựa (cho chạy nhanh): 涉單車驅上茂陵 Thiệp một mình lên xe ruổi thẳng lên Mậu Lăng (Hán thư);
③ (văn) Ra lệnh, chỉ huy, điều khiển;
④ (văn) Bôn ba, chạy vạy: 願效馳驅 Nguyện ra sức lo toan;
⑤ Đuổi, xua, lùa: 驅羊 Lùa dê; 驅逐侵略者 Đánh đuổi quân xâm lược.
Từ ghép 2
khu trì 驱驰 • tiên khu 先驱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典