驍 kiêu [Chinese font] 驍 →Tra cách viết của 驍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
kiêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
khoẻ mạnh nhanh nhẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mạnh khỏe nhanh nhẹn. ◎Như: “kiêu tướng” 驍將 tướng mạnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác hữu nhất nghĩa nhi, tính Lã, danh Bố, kiêu dũng dị thường” 董卓有一義兒, 姓呂, 名布, 驍勇異常 (Đệ bát hồi) Đổng Trác có một đứa con nuôi, họ Lã, tên Bố, sức khỏe lạ thường.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạnh khỏe nhanh nhẹn. Tướng mạnh gọi là kiêu tướng 驍將.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dũng mãnh, mạnh khỏe, nhanh nhẹn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngựa tốt, cao sáu thước ta — Dáng ngựa lồng lên, không chịu bị sai khiến — Vẻ dũng mãnh — Kheo khoang, hợm mình — Dùng như chữ Kiêu 驕.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典