駑 nô [Chinese font] 駑 →Tra cách viết của 駑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
nô
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngựa nhát
2. (từ xưng hô nhún nhường)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa hèn, ngựa kém. ◇Sở từ 楚辭: “Nô tuấn tạp nhi bất phân hề” 駑駿雜而不分兮 (Đông Phương Sóc 東方朔, Mậu gián 謬諫) Ngựa hèn ngựa tốt lẫn lộn không phân biệt hề.
2. (Tính) Hèn, kém. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thần văn kì kí thịnh tráng chi thì, nhất nhật nhi trì thiên lí, chí kì suy dã, nô mã tiên chi” 臣聞騏驥盛壯之時, 一日而馳千里, 至其衰也, 駑馬先之 (Yên sách tam 燕策三) Tôi nghe nói ngựa kì ngựa kí đương lúc sung sức, một ngày chạy ngàn dặm, đến khi suy nhược thì thua cả ngựa hèn.
3. (Tính) Yếu đuối, kém sức. ◇Kê Khang 嵇康: “Tính phục sơ lãn, cân nô nhục hoãn” 性復疏懶, 筋駑肉緩 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絕交書) Tính lại biếng nhác, gân yếu đuối thịt bải hoải.
4. (Tính) Tỉ dụ tài năng yếu kém. § Thường dùng làm chữ nói nhún mình. ◎Như: “nô tài” 駑才 tài hèn kém. ◇Văn tuyển 文選: “Thứ kiệt nô độn, nhượng trừ gian hung” 庶竭駑鈍, 攘除奸凶 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Ngõ hầu tận dụng cái tài hèn (của thần) mà trừ bỏ được bọn gian ác.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa hèn nhát.
② Phàm tài năng kém hèn cũng gọi là nô. Phần nhiều dùng làm chữ nói tự nhún mình. Như nô tài 駑才 tài hèn kém.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngựa xấu, ngựa hèn;
② Người bất tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ ngựu xấu, kém — Kẻ kém cỏi bất tài.
Từ ghép
duyên nô 鉛駑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典