飂 liêu [Chinese font] 飂 →Tra cách viết của 飂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 風
Ý nghĩa:
liêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
gió thổi vi vu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Liêu lệ” 飂戾 nhanh lẹ.
2. (Trạng thanh) “Liêu lệ” 飂戾 vù vù, vi vu (tiếng gió thổi). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thổ thanh phong chi liêu lệ, Nạp quy vân chi uất ống” 吐清風之飂戾, 納歸雲之鬱蓊 (Tây chinh phú 西征賦) Nhả gió mát vù vù, Hút mây về ngùn ngụt.
3. (Tính) “Liêu liêu” 飂飂 dáng gió thổi trên cao. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Thanh liêu liêu dĩ dương dương, nhược đăng Côn Lôn nhi lâm Tây Hải” 聲飂飂以洋洋, 若登崑崙而臨西海 (Thanh tư phú 清思賦) Tiếng vi vút và mênh mông, tựa như lên núi Côn Lôn và đến Tây Hải.
Từ điển Thiều Chửu
① Vì vèo, tả cái hình dáng gió thổi trên cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gió thổi trên cao;
② Tiếng gió: 飂戾 (Tiếng gió) vì vèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió lồng lộng. Gió thổi trên cao.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典