Kanji Version 13
logo

  

  

dương [Chinese font]   →Tra cách viết của 颺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 風
Ý nghĩa:
dương
phồn thể

Từ điển phổ thông
gió tốc lên, bay đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gió thổi. ◇Hứa Hồn : “Giang phong dương phàm cấp, San nguyệt há lâu trì” , (Tống khách quy hạp trung ) Gió sông tốc buồm nhanh, Trăng núi xuống lầu chậm.
2. (Động) Bay cao. ◎Như: “cao dương” bay cao, “viễn dương” cao chạy xa bay.
3. (Động) Bày tỏ, hiển dương. § Thông “dương” .
4. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). § Thông “dương” .
5. (Động) Ném, quăng. ◇Ngũ đăng hội nguyên : “Dương hạ đồ đao, lập địa thành Phật” , (Đông San Giác thiền sư ) Quăng dao đồ tể, lập tức thành Phật.
Từ điển Thiều Chửu
① Gió tốc lên, lật lên.
② Bay đi. Kẻ phạm tội trốn thoát gọi là viễn dương .
③ Nói to mà nhanh gọi là dương ngôn .
④ Bất dương trạng mạo xấu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tốc lên, lật lên (vì gió);
② Bay đi;
③ Tung, gieo, rải ra;
④ Dung mạo xuất chúng: Trạng mạo xấu xí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió cuốn lên — Dáng chim bay bổng như bị gió cuốn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典