Kanji Version 13
logo

  

  

giáp, hạp [Chinese font]   →Tra cách viết của 峽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
giáp
phồn thể

Từ điển phổ thông
eo đất, eo biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi. § Thường dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Vu Hạp” kẽm Vu.
2. (Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: “Ba-nã-mã địa hạp” Panama.
3. (Danh) Eo biển. ◎Như: “Đài Loan hải hạp” eo biển Đài Loan.
4. § Cũng đọc là “hiệp”, “giáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ mỏm núi thè vào trong nước gọi là hạp.
② Ðịa hạp eo đất, chỗ hai bể thông nhau gọi là hải hạp . Có nơi đọc là chữ giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; Eo đất; Eo biển.

hiệp
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi. § Thường dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Vu Hạp” kẽm Vu.
2. (Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: “Ba-nã-mã địa hạp” Panama.
3. (Danh) Eo biển. ◎Như: “Đài Loan hải hạp” eo biển Đài Loan.
4. § Cũng đọc là “hiệp”, “giáp”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; Eo đất; Eo biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núi nhô ra biển. Cũng đọc Hạp.
Từ ghép
hiệp thạch • hiệp thạch tập



hạp
phồn thể

Từ điển phổ thông
eo đất, eo biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi. § Thường dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Vu Hạp” kẽm Vu.
2. (Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: “Ba-nã-mã địa hạp” Panama.
3. (Danh) Eo biển. ◎Như: “Đài Loan hải hạp” eo biển Đài Loan.
4. § Cũng đọc là “hiệp”, “giáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ mỏm núi thè vào trong nước gọi là hạp.
② Ðịa hạp eo đất, chỗ hai bể thông nhau gọi là hải hạp . Có nơi đọc là chữ giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; Eo đất; Eo biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núi nhô ra biển.
Từ ghép
anh cát lợi hải hạp • đại hạp cốc • hạp cốc • tam hạp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典